(nội dung đang được update)
Nội dung Bảng báo giá thi công phần thô gồm các mục:
- Vật Tư Thô
- Ban Quản Lý Công Trình
- Thi Công Thô
- Nhân Công Hoàn Thiện
- Tiện Ích Công Trình
- Hậu Mãi
Công ty Kiến Trúc Xây Dựng PCC cung cấp 2 gói dịch vụ thi công phần thô là Gói Tiêu Chuẩn và Gói Nâng Cao trong đó Gói Tiêu Chuẩn chi phí là 3.750.000 VND và Gói Nâng Cao chi phí là 4.150.000 VND
Ứng với mỗi gói sẽ tương ứng với những lựa chọn khác nhau về vật tư cung cấp, thời gian hoàn thành… chi tiết được liệt kê trong bảng bên dưới
Vật tư thô | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
---|---|---|
Xi măng | ||
Xi Măng Insee – Hà Tiên | ✔︎ | ✔︎ |
Thép | ||
Thép Việt Nhật CB3 Hoặc POMINA SD295 | ✔︎ | |
Thép Việt Nhật CB4 Hoặc POMINA SD390 | ✔︎ | |
Bê Tông Thương Phẩm | ||
Bê Tông Thương Phẩm Đá Xám | ✔︎ | ✔︎ |
Ống Thoát Nước | ||
Ống nhựa PVC Binh Minh | ✔︎ | |
Ống nhựa uPVC Binh Minh | ✔︎ | |
Ống Cấp Nước Lạnh | ||
PPR Binh Minh | ✔︎ | |
PPR Vesbo | ✔︎ | |
Cáp Điện Thoại, Truyền Hình | ||
MPE | ✔︎ | |
SINO | ✔︎ | |
Dây Internet | ||
CAT5E | ✔︎ | |
CAT6 | ✔︎ | |
Chống Thấm | ||
KOVA CT 11A SIKA LATEX | ✔︎ | ✔︎ |
Ống Luồn Dây Điện Âm Trong Sàn BTCT | ||
Ống Cứng VEGA | ✔︎ | ✔︎ |
Cát Vàng Hạt Lớn Đổ Bê Tông | ✔︎ | ✔︎ |
Dây Điện CADIVI 7 Lõi | ✔︎ | ✔︎ |
Ống Cấp Nước Nóng PPR Vesbo | ✔︎ | |
Ke Cân Bằng Ốp – Lát Gạch | ✔︎ | ✔︎ |
Cục Kê Bê Tông Đúc Sẵn | ✔︎ | ✔︎ |
Vật Tư Hệ Thống Cọc Đồng, Tiếp Địa, Dây Te | ✔︎ | |
Ván Coffa Phů Phim Cao Cấp | ✔︎ | |
Phụ Gia Chống Thấm B6 Trong BTCT Thương Phẩm | ✔︎ | |
Ống Luồn Dây Điện Âm Tường | Ống ruột gà SINO, MPE | Ống cứng VEGA |
Gạch | Trung Nguyên/Quốc Toàn | Thành Tâm/Tám Quỳnh |
Cát Xây Tô | Cát vàng hạt mịn | Cát vàng Đờ Mi |
Đá | Đá Đồng Nai | Đá Đồng Nai |
Ngói Hoặc Tôn | Ngói Đồng Tâm/ Tôn Hoa Sen | Ngói Thái Lan/ Tôn Hoa Sen |
Ban Quản Lý Công Trình | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
Bộ Phận Trực Tiếp Quản Lý Công Trình | Chỉ huy trưởng | Giám đốc chi nhánh |
Đội Trưởng Đội Thi Công Có Chứng Chỉ Đào Tạo | ✔︎ | |
Tiến Độ Thi Công | Đảm bảo tiến độ | Vượt tiến độ |
Thi công thô | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
Tổ Chức Công Trường, Làm Lán Trại Cho Công Nhân. | ✔︎ | ✔︎ |
Vệ Sinh Mặt Bằng Thi Công, Định Vị Tim, Móng. | ✔︎ | ✔︎ |
Đào Đất Móng, Dầm Móng, Đà Kiềng, Hầm Phân, Bể Nước. | ✔︎ | ✔︎ |
Đập, Cắt Đầu Cọc BTCT. | ✔︎ | ✔︎ |
Đổ Bê Tông Lót Đà 4X6 MAC100 Dày 100mm Đáy Móng, Dầm Móng, Đà Kiềng. | ✔︎ | ✔︎ |
Sản Xuất Lắp Dựng (SXLD) Cốt Thép, COFA Và Đổ BÊ TÔNG Móng, Dầm Móng, Đà Kiềng. | ✔︎ | ✔︎ |
SXLD cốt thép, cofa và đổ bê tông các công trình ngầm, vách hầm ( vách hầm chỉ cao hơn cote vỉa hè + 300mm, phần còn lại xây gạch thẻ đến cote đáy dầm tầng trệt ), cột, dầm, sàn của các tầng. | ✔︎ | ✔︎ |
SXLD Cốt Thép, Cofa Và Đổ Bê Tông Cầu Thang Và Xây Mặt Bậc Bằng Gạch Thẻ. | ✔︎ | ✔︎ |
Xây Tô Toàn Bộ Các Vách, Tường Bao, Tường Ngăn Chia Phòng, Mặt Tiền Công Trình. | ✔︎ | ✔︎ |
Cán Nền Các Tầng Lầu, Sân Thượng, Mái, Ban Công Và Nhà Vệ Sinh. | ✔︎ | ✔︎ |
Chống Thấm Sàn Sân Thượng, Mái, Ban Công, Nhà Vệ Sinh. | ✔︎ | ✔︎ |
Lắp Đặt Dây Điện m, Ống Nước Lạnh m, Ống Nước Nóng, Cáp Mạng, Cáp Truyền Hình, Khoan Cắt Lỗ Bê Tông Ống Nước Bằng Máy Khoan Lõi Chuyên Dụng. | ✔︎ | ✔︎ |
Thi Công Lợp Ngói Mái, Tole Mái (Nêu Có). | ✔︎ | ✔︎ |
Dọn Dẹp Vệ Sinh Công Trình Hằng Ngày. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân công hoàn thiện | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
Nhân Công Lát Gạch Sàn Và Ốp Len Chân Tường Tầng Trệt, Các Tầng Lầu, Sân Thượng Và Nhà Vệ Sinh. CĐT Cung Cấp Gạch, Keo Chà JOINT; Nhà Thầu Cung Cấp Vữa Hồ. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân Công Ốp Gạch Trang Trí Mặt Tiền Theo Bản vẽ Thiết Kế ( Khối Lượng Ốp Lát Không Quá 10% ) Và Phòng Vệ Sinh. CĐT Cung Cấp Gạch, Đá, Keo Chà JOINT. Nhà Thầu Cung Cap vữa H6. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân Công Sơn Nước Toàn Bộ Ngôi Nhà (Không Bao Gồm Sơn Dầu, Sơn Gai, Sơn Gấm Và Các Loại Sơn Trang Trí Khác..).CDT Cung Cấp Sơn Nước, Các Dụng Cụ Cọ, Rulo, Giấy Nhám.. Nhà Thầu Thi Công 2 Lớp Bå MATIC, 1 Lớp Sơn Lót, 2 Lớp Sơn Phủ Đåm Bảo Kỹ Thuật, Kiểm Tra Độ Ẩm, Và Vệ Sinh Bề Mặt Trước Khi Bå Bột, Sơn Nước. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân Công Lắp Đặt Bồn Nước, Máy Bơm Nước, Thiết Bị Vệ Sinh. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân Công Lắp Đặt Hệ Thống Điện Và Đèn Chiếu Sáng. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhân Công Thi Công Hệ Thống Cọc Đồng Tiếp Địa, Dây Te. Vệ Sinh Cơ Bản Công Trình Trước Khi Bàn Giao. | ✔︎ | ✔︎ |
Vệ Sinh Công Nghiệp Trước Khi Bàn Giao. | ✔︎ | |
Tiện ích công trình | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
Camera Quan Sát Công Trình. | ✔︎ | ✔︎ |
Camera Quan Sát Các Tầng Lầu. | ✔︎ | |
Bao Che Công Trình. | ✔︎ | ✔︎ |
Thùng Rác. | ✔︎ | ✔︎ |
Nhà Vệ Sinh Di Động. | ✔︎ | ✔︎ |
Thiết Bị PCCC. | ✔︎ | ✔︎ |
Tủ Y Tế. | ✔︎ | ✔︎ |
Biển Báo An Toàn Lao Động. | ✔︎ | ✔︎ |
Tủ Điện Chống Giật. | ✔︎ | ✔︎ |
Xịt Chống Mối. | ✔︎ | |
Xem ngày cúng động thổ | ✔︎ | |
Lễ động thổ – khởi công | ✔︎ | |
Tủ tiện ích công trình | ✔︎ | |
Cáp lan can cảnh báo an toàn | ✔︎ | |
Lưới chống rơi | ✔︎ | ✔︎ |
Hậu mãi | Tiêu chuẩn | Nâng cao |
Quà Tặng Bàn Giao Công Trình. | ✔︎ | ✔︎ |
Tặng Biển Số Nhà. | ✔︎ | ✔︎ |
Båo Hành Chống Thấm. | 1 năm | 2 năm |
Båo Hành Kết Câu. | 5 năm | 10 năm |
Bảo Hành Tổng Thể. | 1 năm | 1 năm |
Chính sách xây căn thứ 2. | Giảm 1% | Giảm 1,5% |